mirror of https://git.door43.org/vi_gl/vi_tw
28 lines
1.7 KiB
Markdown
28 lines
1.7 KiB
Markdown
|
# Kỷ niệm, của lễ kỷ niệm #
|
||
|
|
||
|
## Định nghĩa: ##
|
||
|
|
||
|
Từ “kỷ niệm” chỉ về một hành động hay một vật nhắc nhớ đến một người hay một điều gì đó.
|
||
|
|
||
|
* Từ này cũng được dùng như một tính từ để mô tả một vật nhắc người ta nhớ về một điều gì đó, chẳng hạn như trong cụm từ “của lễ kỷ niệm”, “phần kỷ niệm” của một của tế lễ hay “cột đá kỷ niệm”.
|
||
|
* Trong Cựu Ước, việc dâng của lễ kỷ niệm là để dân Y-sơ-ra-ên nhớ lại những điều Thiên Chúa đã làm cho họ.
|
||
|
* Thiên Chúa truyền cho các thầy tế lễ Y-sơ-ra-ên phải mặc trang phục đặc biệt, đeo những hòn đá kỷ niệm có khắc tên mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên. Có lẽ những điều này nhắc nhỡ về sự thành tín của Thiên Chúa đối với họ.
|
||
|
* Trong Tân Ước, Chúa khen ngợi một người tên là Cọt-nây vì những việc thiện mà ông đã làm cho người nghèo. Những việc làm này được kể là một điều “được ghi nhớ” trước mặt Thiên Chúa.
|
||
|
|
||
|
## Đề xuất: ##
|
||
|
|
||
|
* Từ này còn có thể được dịch là “sự nhắc nhở lâu dài”.
|
||
|
* “Đá kỷ niệm” có thể được dịch là “đá nhắc nhở (về điều gì đó)”.
|
||
|
|
||
|
## Kinh Thánh tham khảo: ##
|
||
|
|
||
|
* [Công Vụ 10:04](rc://en/tn/help/act/10/04)
|
||
|
* [Xuất Ê-díp-tô Ký 12:12-14](rc://en/tn/help/exo/12/12)
|
||
|
* [Ê-sai 66:3](rc://en/tn/help/isa/66/03)
|
||
|
* [Giô-suê 04:6-7](rc://en/tn/help/jos/04/06)
|
||
|
* [Lê-vi Ký 23:23-25](rc://en/tn/help/lev/23/23)
|
||
|
|
||
|
## Dữ liệu từ: ##
|
||
|
|
||
|
* Strong's: H2142, H2146, G3422
|