Auto saving at wordAlignment chapter_40 psa 40:2
This commit is contained in:
parent
b2de399e5b
commit
fcff501296
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tôi kiên nhẫn trông đợi Chúa Hằng Hữu;\\q1 Ngài lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tôi kiên nhẫn trông đợi Đức Giê-hô-va;\\q1 Ngài lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 40,
|
||||
"activeVerse": 1,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-06T09:59:39.333Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 40,
|
||||
"verse": 1
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_40"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tôi kiên nhẫn trông đợi Chúa Hằng Hữu;\\q1 Ngài lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tôi kiên nhẫn trông đợi Đức Giê-hô-va;\\q1 Ngài lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 40,
|
||||
"activeVerse": 1,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-06T09:59:39.333Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 40,
|
||||
"verse": 1
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_40"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 40,
|
||||
"verse": 1
|
||||
"verse": 2
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_40"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-09-27T08:27:35.543Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-12-06T09:59:45.652Z"}
|
|
@ -1,5 +1,5 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Tôi kiên nhẫn trông đợi Chúa Hằng Hữu;\\q1 Ngài lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi.\n\\q",
|
||||
"1": "Tôi kiên nhẫn trông đợi Đức Giê-hô-va;\\q1 Ngài lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi.\n\\q",
|
||||
"2": "Ngài đem tôi ra khỏi cái hầm kinh khiếp, khỏi chốn sình lầy;\\q1 Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và làm vững vàng bước tôi đi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"3": "Ngài đặt nơi môi tôi một bài hát mới, ca ngợi Thiên Chúa chúng ta.\\q1 Nhiều người sẽ thấy và tôn kính Ngài,\\q1 để lòng tin cậy Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
"4": "Phước cho người nào lấy Chúa Hằng Hữu làm Đấng mình tin cậy\\q1 và không ngưỡng mộ kẻ kiêu ngạo hoặc kẻ xây bỏ Ngài để theo sự dối trá.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue