Auto saving at wordAlignment chapter_119 psa 119:169
This commit is contained in:
parent
c016915608
commit
fa12875403
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con giữ các huấn thị của Chúa cùng các mạng lệnh hệ trọng của Ngài,\\q1 vì Chúa biết mọi việc con làm. \\q1 TAV (22)\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con giữ các điều răn của Chúa cùng các mạng lệnh hệ trọng của Ngài,\\q1 vì Chúa biết mọi việc con làm. \\q1 TAV (22)\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 119,
|
||||
"activeVerse": 168,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T17:03:50.915Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 119,
|
||||
"verse": 168
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_119"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con giữ các huấn thị của Chúa cùng các mạng lệnh hệ trọng của Ngài,\\q1 vì Chúa biết mọi việc con làm. \\q1 TAV (22)\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con giữ các điều răn của Chúa cùng các mạng lệnh hệ trọng của Ngài,\\q1 vì Chúa biết mọi việc con làm. \\q1 TAV (22)\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 119,
|
||||
"activeVerse": 168,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T17:03:50.915Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 119,
|
||||
"verse": 168
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_119"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 119,
|
||||
"verse": 168
|
||||
"verse": 169
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_119"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-23T17:04:42.641Z"}
|
|
@ -166,7 +166,7 @@
|
|||
"165": "Kẻ yêu mến luật pháp Chúa được bình an thật;\\q1 chẳng điều gì khiến họ sẩy chân.\n\\q",
|
||||
"166": "Đức Giê-hô-va ôi, con trông đợi ơn cứu rỗi của Chúa,\\q1 và vâng theo các điều răn Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"167": "Con tuân theo các mạng lệnh Chúa\\q1 và rất yêu mến chúng.\n\\q",
|
||||
"168": "Con giữ các huấn thị của Chúa cùng các mạng lệnh hệ trọng của Ngài,\\q1 vì Chúa biết mọi việc con làm. \\q1 TAV (22)\n\\q",
|
||||
"168": "Con giữ các điều răn của Chúa cùng các mạng lệnh hệ trọng của Ngài,\\q1 vì Chúa biết mọi việc con làm. \\q1 TAV (22)\n\\q",
|
||||
"169": "Đức Giê-hô-va ôi, xin Chúa lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con;\\q1 xin giúp con hiểu biết lời Chúa.\n\\q",
|
||||
"170": "Nguyện lời cầu xin của con thấu đến trước Chúa;\\q1 xin cứu giúp con, như Chúa đã hứa trong lời Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"171": "Nguyện môi miệng con tuôn tràn lời ca ngợi Chúa,\\q1 vì Chúa dạy con các luật lệ Ngài.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue