Auto saving at wordAlignment chapter_107 psa 107:11

This commit is contained in:
man_vgm 2022-03-23 17:50:50 +07:00
parent 5606f288e4
commit f588d721a7
6 changed files with 49 additions and 4 deletions

File diff suppressed because one or more lines are too long

View File

@ -0,0 +1,23 @@
{
"verseBefore": "Một số người ở trong tình trạng tối tăm, ảm đạm,\\q1 bị giam cầm trong hoạn nạn, xiềng xích.\n\n\\s5\n\\q",
"verseAfter": "Có những kẻ phải ở nơi tối tăm, ảm đạm,\\q1 bị giam cầm trong hoạn nạn, xiềng xích.\n\n\\s5\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 107,
"activeVerse": 10,
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T10:50:36.102Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"gatewayLanguageQuote": "",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 107,
"verse": 10
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_107"
}
}

View File

@ -0,0 +1,22 @@
{
"verseBefore": "Một số người ở trong tình trạng tối tăm, ảm đạm,\\q1 bị giam cầm trong hoạn nạn, xiềng xích.\n\n\\s5\n\\q",
"verseAfter": "Có những kẻ phải ở nơi tối tăm, ảm đạm,\\q1 bị giam cầm trong hoạn nạn, xiềng xích.\n\n\\s5\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 107,
"activeVerse": 10,
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T10:50:36.102Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 107,
"verse": 10
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_107"
}
}

View File

@ -2,7 +2,7 @@
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 107,
"verse": 10
"verse": 11
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_107"

View File

@ -1 +1 @@
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T09:58:46.156Z"}
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-23T10:50:47.635Z"}

View File

@ -8,7 +8,7 @@
"7": "Ngài dẫn họ đi trên con đường thẳng tiến \\q1 đến thành mình sẽ sinh sống.\n\n\\s5\n\\q",
"8": "Ôi, ước gì người ta sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va về lòng thành tín Ngài \\q1 cũng như về những việc đáng kinh ngạc mà Ngài đã làm cho loài người.\n\\q",
"9": "Vì Ngài thỏa mãn ước ao của kẻ khát,\\q1 Ngài đáp ứng ước muốn của người đói bằng những vật tốt lành.\n \\q",
"10": "Một số người ở trong tình trạng tối tăm, ảm đạm,\\q1 bị giam cầm trong hoạn nạn, xiềng xích.\n\n\\s5\n\\q",
"10": "Có những kẻ phải ở nơi tối tăm, ảm đạm,\\q1 bị giam cầm trong hoạn nạn, xiềng xích.\n\n\\s5\n\\q",
"11": "Đó là vì họ đã phản loạn chống lại lời Thiên Chúa \\q1 và chối từ sự chỉ dạy của Đấng Chí Cao.\n\\q",
"12": "Chúa dùng sự khổ cực hạ lòng họ xuống; \\q1 họ vấp ngã mà chẳng có ai đỡ dậy.\n\\q",
"13": "Rồi trong cơn gian truân họ kêu cầu Đức Giê-hô-va;\\q1 và Ngài cứu họ khỏi hoạn nạn. \n\\s5\n\\q",