Auto saving at wordAlignment chapter_106 psa 106:19
This commit is contained in:
parent
ccd8f59f84
commit
ebc8f656ae
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nhưng họ liền quên đi việc Ngài đã làm; \\q1 họ chẳng chờ đợi các huấn thị của Ngài.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Nhưng họ liền quên đi việc Ngài đã làm; \\q1 họ chẳng chờ đợi lời dạy của Ngài.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 106,
|
||||
"activeVerse": 13,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-24T06:22:40.508Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 13
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nhưng họ liền quên đi việc Ngài đã làm; \\q1 họ chẳng chờ đợi các huấn thị của Ngài.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Nhưng họ liền quên đi việc Ngài đã làm; \\q1 họ chẳng chờ đợi lời dạy của Ngài.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 106,
|
||||
"activeVerse": 13,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-24T06:22:40.508Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 13
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Đức Giê-hô-va.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 106,
|
||||
"activeVerse": 16,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-24T07:02:29.418Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Đức Giê-hô-va.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 106,
|
||||
"activeVerse": 16,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-24T07:02:29.418Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 10
|
||||
"verse": 19
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T06:21:27.952Z"}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T06:22:45.778Z"}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T06:38:57.421Z"}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T06:47:53.661Z"}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T07:14:51.300Z"}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T07:15:54.957Z"}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T07:49:52.020Z"}
|
|
@ -11,10 +11,10 @@
|
|||
"10": "Chúa cứu họ khỏi tay của những kẻ ghét họ, \\q1 và giải cứu họ khỏi quyền lực của kẻ thù.\n\\q",
|
||||
"11": "Nhưng nước lại phủ lấp quân thù họ, \\q1 chẳng còn lấy một kẻ sống sót.\n\\q",
|
||||
"12": "Lúc đó họ tin lời Ngài, \\q1 và họ hát ca ngợi Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"13": "Nhưng họ liền quên đi việc Ngài đã làm; \\q1 họ chẳng chờ đợi các huấn thị của Ngài.\n\\q",
|
||||
"13": "Nhưng họ liền quên đi việc Ngài đã làm; \\q1 họ chẳng chờ đợi lời dạy của Ngài.\n\\q",
|
||||
"14": "Họ sinh lòng tham muốn vô độ nơi hoang dã \\q1 và thách thức Thiên Chúa trong sa mạc.\n\\q",
|
||||
"15": "Chúa đáp ứng điều họ cầu xin, \\q2 nhưng cũng sai một căn bệnh hành hại thân thể họ.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"16": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
"16": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Đức Giê-hô-va.\n\\q",
|
||||
"17": "Đất há ra nuốt chửng Đa-than, \\q1 chôn vùi đồng bọn của A-bi-ram.\n\\q",
|
||||
"18": "Lửa bùng lên giữa vòng họ; \\q1 Ngọn lửa thiêu đốt những kẻ gian ác.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"19": "Họ làm ra một con bê tại Hô-rếp \\q1 và thờ lạy tượng đúc bằng kim khí.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue