Auto saving at wordAlignment chapter_68 psa 68:6
This commit is contained in:
parent
7179a275d0
commit
e4f5b130e7
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Thiên Chúa đặt kẻ cô độc vào trong gia đình;\\q1 Ngài dùng lời ca tiếng hát đem kẻ tù tội ra;\\q1 nhưng kẻ phản nghịch thì sống tại vùng đất khô cháy.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Thiên Chúa mang kẻ cô độc đến với gia đình;\\q1 Ngài dùng lời ca tiếng hát đem kẻ tù tội ra;\\q1 nhưng kẻ phản nghịch thì sống tại vùng đất khô cháy.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 68,
|
||||
"activeVerse": 6,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-28T14:16:22.854Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 68,
|
||||
"verse": 6
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_68"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Thiên Chúa đặt kẻ cô độc vào trong gia đình;\\q1 Ngài dùng lời ca tiếng hát đem kẻ tù tội ra;\\q1 nhưng kẻ phản nghịch thì sống tại vùng đất khô cháy.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Thiên Chúa mang kẻ cô độc đến với gia đình;\\q1 Ngài dùng lời ca tiếng hát đem kẻ tù tội ra;\\q1 nhưng kẻ phản nghịch thì sống tại vùng đất khô cháy.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 68,
|
||||
"activeVerse": 6,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-28T14:16:22.854Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 68,
|
||||
"verse": 6
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_68"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"timestamp":"2021-12-28T14:16:25.483Z"}
|
|
@ -4,7 +4,7 @@
|
|||
"3": "Nhưng người công bình vui sướng; nguyện họ hớn hở trước mặt Thiên Chúa;\\q1 nguyện họ hân hoan và hạnh phúc.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"4": "Hãy hát cho Thiên Chúa, hãy hát ca ngợi danh Ngài;\\q1 hãy đắp đường cho Đấng cưỡi ngựa qua các đồng bằng của thung lũng sông Giô-đanh;\\q1 danh Ngài là Chúa Hằng Hữu; hãy vui mừng trước mặt Ngài.\n\\q",
|
||||
"5": "Thiên Chúa trong nơi thánh Ngài đang ngự là cha kẻ mồ côi, là quan tòa của người góa bụa.\n\\q",
|
||||
"6": "Thiên Chúa đặt kẻ cô độc vào trong gia đình;\\q1 Ngài dùng lời ca tiếng hát đem kẻ tù tội ra;\\q1 nhưng kẻ phản nghịch thì sống tại vùng đất khô cháy.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"6": "Thiên Chúa mang kẻ cô độc đến với gia đình;\\q1 Ngài dùng lời ca tiếng hát đem kẻ tù tội ra;\\q1 nhưng kẻ phản nghịch thì sống tại vùng đất khô cháy.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"7": "Thiên Chúa ôi, khi Chúa đi ra trước dân Ngài,\\q1 khi Ngài băng qua hoang mạc, \\q4 Sê-la \\p \n\\q",
|
||||
"8": "Thì đất rung chuyển;\\q1 các tầng trời cũng đổ mưa trước mặt Thiên Chúa,\\q1 trước mặt Thiên Chúa khi Ngài đến Si-na-i, trước mặt Thiên Chúa, là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"9": "Thiên Chúa ôi, Ngài đã ban mưa dồi dào;\\q1 Ngài làm cho vững chắc sản nghiệp mình khi nó hao mòn.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue