Auto saving at wordAlignment chapter_88 psa 88:9
This commit is contained in:
parent
8b93a13825
commit
d768b134e4
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì cớ Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã biến con thành cảnh tượng gây sửng sốt. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã biến con thành cảnh tượng gây sửng sốt. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 88,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T08:38:56.832Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 88,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_88"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì cớ Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã biến con thành cảnh tượng gây sửng sốt. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã biến con thành cảnh tượng gây sửng sốt. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 88,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T08:38:56.832Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 88,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_88"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã biến con thành cảnh tượng gây sửng sốt. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã khiến con trở nên gớm ghiếc trước mắt họ. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 88,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T08:40:24.533Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 88,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_88"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã biến con thành cảnh tượng gây sửng sốt. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã khiến con trở nên gớm ghiếc trước mắt họ. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 88,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T08:40:24.533Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 88,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_88"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã khiến con trở nên gớm ghiếc trước mắt họ. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã khiến con trở nên gớm ghiếc trước mắt họ. \\q1 Con bị bao vây không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 88,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T08:41:10.668Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 88,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_88"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã khiến con trở nên gớm ghiếc trước mắt họ. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã khiến con trở nên gớm ghiếc trước mắt họ. \\q1 Con bị bao vây không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 88,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T08:41:10.668Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 88,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_88"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 88,
|
||||
"verse": 8
|
||||
"verse": 9
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_88"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-23T08:42:38.572Z"}
|
|
@ -6,7 +6,7 @@
|
|||
"5": "Con bị bỏ giữa vòng kẻ chết; \\q1 con chẳng khác chi người chết ở trong mồ \\q1 mà Chúa chẳng còn quan tâm \\q1 vì bị cắt đứt khỏi quyền năng Chúa.\n\\q",
|
||||
"6": "Chúa để con ở đáy vực, \\q1 ở nơi tối tăm, sâu thẳm.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"7": "Cơn giận Chúa đè nặng trên con, \\q1 các cơn sóng của Chúa quét qua con. \\q4 Sê-la \\p \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"8": "Vì cớ Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã biến con thành cảnh tượng gây sửng sốt. \\q1 Con bị vây hãm không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"8": "Vì Chúa mà những người thân quen tránh né con. \\q1 Chúa đã khiến con trở nên gớm ghiếc trước mắt họ. \\q1 Con bị bao vây không thoát ra được.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"9": "Mắt con yếu đi vì hoạn nạn;\\q1 suốt ngày con kêu la cùng Chúa, lạy Đức Giê-hô-va;\\q1 con giơ tay lên hướng về Ngài.\n\\q",
|
||||
"10": "Chúa sẽ vì kẻ chết mà làm phép lạ sao?\\q1 Người đã chết có đứng lên ca ngợi Chúa không? \\q4 Sê-la \\p\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"11": "Sự thành tín Chúa có được công bố trong mồ mả, \\q1 hoặc lòng trọn thành của Chúa có được rao ra trong cõi chết chăng?\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue