Auto saving at wordAlignment chapter_18 psa 18:5
This commit is contained in:
parent
94d3574a86
commit
d55c49f185
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Dây chết chóc quấn lấy tôi, dòng nước siết xấu xa đe dọa tôi.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Dây chết chóc quấn lấy con, dòng nước siết xấu xa đe dọa con.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 4,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-02-16T10:21:22.830Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 4
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Dây chết chóc quấn lấy tôi, dòng nước siết xấu xa đe dọa tôi.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Dây chết chóc quấn lấy con, dòng nước siết xấu xa đe dọa con.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 4,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-02-16T10:21:22.830Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 4
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 4
|
||||
"verse": 5
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-09-16T07:08:42.029Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-02-16T10:24:30.487Z"}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"1": "Đức Giê-hô-va ôi, Ngài là sức lực của con, con yêu mến Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"2": "Đức Giê-hô-va là vầng đá của con, thành lũy của con, là Đấng đem con đến nơi an toàn; Ngài là Thiên Chúa của con, là vầng đá; con nương náu nơi Ngài.\\q1 Chúa là tấm khiên che con, là sừng cứu rỗi của con, và là đồn lũy con.\n\\q",
|
||||
"3": "Con kêu cầu Đức Giê-hô-va, là Đấng đáng được ca ngợi, và con sẽ được cứu khỏi các kẻ thù mình.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"4": "Dây chết chóc quấn lấy tôi, dòng nước siết xấu xa đe dọa tôi.\n\\q",
|
||||
"4": "Dây chết chóc quấn lấy con, dòng nước siết xấu xa đe dọa con.\n\\q",
|
||||
"5": "Dây âm phủ bủa vây tôi; mưu chước sự chết giăng bẫy tôi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"6": "Trong cơn nguy nan, tôi kêu cầu Đức Giê-hô-va; tôi kêu cứu Thiên Chúa mình. Từ nơi đền Ngài, Chúa nghe tiếng tôi;\\q1 tiếng kêu cầu tôi thấu đến trước mặt Ngài; thấu đến tai Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"7": "Rồi đất lay chuyển và rúng động; nền các núi cũng rúng động,\\q1 rung chuyển vì Thiên Chúa nổi giận.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue