Auto saving at wordAlignment chapter_10 psa 10:8
This commit is contained in:
parent
6bbbfbeac0
commit
cd4c993b0f
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là sự nguy hại và điều gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là sự nguy hại và gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 10,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-24T06:04:30.998Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 10,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_10"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là sự nguy hại và điều gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là sự nguy hại và gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 10,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-24T06:04:30.998Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 10,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_10"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là sự nguy hại và gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là điều xảo quyệt và gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 10,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-24T06:05:21.399Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 10,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_10"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là sự nguy hại và gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là điều xảo quyệt và gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 10,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-24T06:05:21.399Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 10,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_10"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-08-27T15:55:29.410Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-11-24T06:06:15.205Z"}
|
|
@ -5,7 +5,7 @@
|
|||
"4": "Kẻ ác có bộ mặt vênh váo; hắn chẳng tìm kiếm Thiên Chúa. Hắn chưa từng nghĩ đến Thiên Chúa vì hắn chẳng hề quan tâm đến Ngài.\n\\q",
|
||||
"5": "Hắn luôn được an ninh, nhưng mệnh lệnh công bình của Ngài quá cao đối với hắn; hắn khinh thường mọi kẻ thù mình.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"6": "Hắn nói trong lòng: “Ta sẽ không bao giờ thất bại;\\q1 trải suốt các đời ta sẽ chẳng gặp tai ương.”\n\\q",
|
||||
"7": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là sự nguy hại và điều gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"7": "Miệng hắn đầy sự rủa sả, dối trá và tàn độc;\\q1 dưới lưỡi hắn là điều xảo quyệt và gian ác. \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"8": "Hắn rình rập gần các ngôi làng;\\q1 tại những nơi ẩn khuất, hắn ra tay giết người vô tội;\\q1 mắt hắn tìm kiếm nạn nhân cô thế.\n\\q",
|
||||
"9": "Hắn len lén chực chờ như sư tử nơi bụi rậm;\\q1 hắn mai phục vồ lấy người khốn khổ.\\q1 Hắn giăng lưới bắt những kẻ khốn cùng.\n\\q",
|
||||
"10": "Con mồi của hắn bị nghiền nát và đánh gục;\\q1 họ mắc vào lưới bẫy của hắn.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue