Auto saving at wordAlignment chapter_40 psa 40:5
This commit is contained in:
parent
d413dbcfe3
commit
c6a369663f
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Phước cho người nào tin cậy Đức Giê-hô-va\\q1, chẳng ngưỡng mộ kẻ kiêu ngạo và cả người xây bỏ Ngài mà bước theo sự dối trá.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Phước cho người nào tin cậy Đức Giê-hô-va,\\q1 chẳng ngưỡng mộ kẻ kiêu ngạo và cả người xây bỏ Ngài mà bước theo sự dối trá.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 40,
|
||||
"activeVerse": 4,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-18T09:43:10.382Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 40,
|
||||
"verse": 4
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_40"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Phước cho người nào tin cậy Đức Giê-hô-va\\q1, chẳng ngưỡng mộ kẻ kiêu ngạo và cả người xây bỏ Ngài mà bước theo sự dối trá.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Phước cho người nào tin cậy Đức Giê-hô-va,\\q1 chẳng ngưỡng mộ kẻ kiêu ngạo và cả người xây bỏ Ngài mà bước theo sự dối trá.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 40,
|
||||
"activeVerse": 4,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-18T09:43:10.382Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 40,
|
||||
"verse": 4
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_40"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 40,
|
||||
"verse": 5
|
||||
"verse": 6
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_40"
|
||||
|
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"1": "Tôi kiên nhẫn trông đợi Đức Giê-hô-va;\\q1 Ngài lắng tai nghe tiếng kêu cầu của tôi.\n\\q",
|
||||
"2": "Ngài đem tôi ra khỏi hầm kinh khiếp và cả chốn bùn lầy;\\q1 Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và làm vững vàng bước tôi đi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"3": "Ngài đặt nơi môi tôi một bài ca mới, ca ngợi Thiên Chúa chúng ta.\\q1 Nhiều người sẽ thấy, sẽ tôn kính Ngài,\\q1 và để lòng tin cậy Đức Giê-hô-va.\n\\q",
|
||||
"4": "Phước cho người nào tin cậy Đức Giê-hô-va\\q1, chẳng ngưỡng mộ kẻ kiêu ngạo và cả người xây bỏ Ngài mà bước theo sự dối trá.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"4": "Phước cho người nào tin cậy Đức Giê-hô-va,\\q1 chẳng ngưỡng mộ kẻ kiêu ngạo và cả người xây bỏ Ngài mà bước theo sự dối trá.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"5": "Lạy Đức Giê-hô-va là Thiên Chúa con, việc kỳ diệu Ngài đã làm thật nhiều lắm,\\q1 ý tưởng Ngài cho chúng con thật không thể lường;\\q1 nếu con thuật lại và kể về chúng\\q1 chúng vượt quá những gì con đếm được.\n\\q",
|
||||
"6": "Chúa không vui về sinh tế hay của lễ,\\q1 nhưng Ngài đã mở tai con;\\q1 Ngài không đòi của lễ thiêu hay lễ chuộc tội.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"7": "Vậy, con nói: “Này, con đến đây;\\q1 trong cuốn sách có chép về con.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue