Auto saving at wordAlignment chapter_119 psa 119:16
This commit is contained in:
parent
7e73e2771a
commit
c537d95b6b
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con sẽ suy ngẫm các hướng dẫn của Chúa\\q1 và lưu ý đến các đường lối Ngài.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con sẽ suy ngẫm các điều răn của Chúa\\q1 và lưu ý đến các đường lối Ngài.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 119,
|
||||
"activeVerse": 15,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T16:22:34.667Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 119,
|
||||
"verse": 15
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_119"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con sẽ suy ngẫm các hướng dẫn của Chúa\\q1 và lưu ý đến các đường lối Ngài.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con sẽ suy ngẫm các điều răn của Chúa\\q1 và lưu ý đến các đường lối Ngài.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 119,
|
||||
"activeVerse": 15,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T16:22:34.667Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 119,
|
||||
"verse": 15
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_119"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 119,
|
||||
"verse": 15
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_119"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-25T08:01:51.711Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-23T16:22:38.397Z"}
|
|
@ -13,7 +13,7 @@
|
|||
"12": "Đức Giê-hô-va ôi, Ngài đáng được ca ngợi;\\q1 xin dạy con các luật lệ Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"13": "Con dùng môi miệng công bố \\q1 các sắc lệnh công chính mà Chúa đã truyền ra.\n\\q",
|
||||
"14": "Con vui mừng về đường lối các sắc lệnh giao ước của Chúa\\q1 hơn mọi thứ của cải.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"15": "Con sẽ suy ngẫm các hướng dẫn của Chúa\\q1 và lưu ý đến các đường lối Ngài.\n\\q",
|
||||
"15": "Con sẽ suy ngẫm các điều răn của Chúa\\q1 và lưu ý đến các đường lối Ngài.\n\\q",
|
||||
"16": "Con vui thích về các luật lệ Chúa;\\q1 con sẽ không quên lời Chúa.\\q1 GIMEL (3)\n\\q",
|
||||
"17": "Xin hãy nhân từ với tôi tớ Chúa, để con có thể sống\\q1 mà giữ lời Chúa.\n\\q",
|
||||
"18": "Xin Chúa mở mắt con, để con thấy được\\q1 những điều kỳ diệu trong luật pháp Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue