Auto saving at wordAlignment chapter_107 psa 107:30
This commit is contained in:
parent
e34803b913
commit
bcc74d56e3
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài khiến cho bão yên, \\q1 sóng lặng.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Ngài khiến cho bão yên, \\q1 sóng dừng.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 107,
|
||||
"activeVerse": 29,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T10:53:48.845Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 107,
|
||||
"verse": 29
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_107"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài khiến cho bão yên, \\q1 sóng lặng.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Ngài khiến cho bão yên, \\q1 sóng dừng.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 107,
|
||||
"activeVerse": 29,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T10:53:48.845Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 107,
|
||||
"verse": 29
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_107"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 107,
|
||||
"verse": 29
|
||||
"verse": 30
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_107"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-11-05T09:50:22.671Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-23T10:53:52.582Z"}
|
|
@ -27,7 +27,7 @@
|
|||
"26": "Họ được nhấc lên trời cao, rồi lại bị nhấn xuống vực thẳm. \\q1 Sự sống họ tiêu biến trong cảnh khốn cùng.\n\\q",
|
||||
"27": "Họ lắc lư, loạng choạng như kẻ say rượu \\q1 và bế tắc.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"28": "Lúc đó họ kêu cầu Đức Giê-hô-va trong cơn khốn khó, \\q1 và Ngài cứu họ ra khỏi hoạn nạn.\n\\q",
|
||||
"29": "Ngài khiến cho bão yên, \\q1 sóng lặng.\n\\q",
|
||||
"29": "Ngài khiến cho bão yên, \\q1 sóng dừng.\n\\q",
|
||||
"30": "Họ vui sướng vì biển lặng, \\q1 và Ngài đưa họ đến bến bờ họ mong đợi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"31": "Ôi, ước gì người ta ca ngợi Đức Giê-hô-va về lòng thành tín Ngài\\q1 và về các việc đáng kinh ngạc Ngài đã làm cho loài người!\n\\q",
|
||||
"32": "Nguyện họ tôn cao Ngài giữa hội dân,\\q1 ca ngợi Ngài giữa hội đồng trưởng lão.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue