Auto saving at wordAlignment chapter_18 psa 18:37
This commit is contained in:
parent
67fa22b471
commit
955c92e682
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng ngã rạp dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng gục ngã dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 38,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-09-20T12:53:03.825Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 38
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng ngã rạp dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng gục ngã dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 38,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-09-20T12:53:03.825Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 38
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 38
|
||||
"verse": 37
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-09-20T12:53:57.032Z"}
|
|
@ -36,7 +36,7 @@
|
|||
"35": "Chúa đã ban cho con thuẫn cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con nên vĩ đại.\n\\q",
|
||||
"36": "Chúa sửa soạn cho bàn chân con chỗ rộng rãi, để chân con khỏi trượt ngã.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"37": "Con đuổi theo quân thù và bắt kịp chúng; mãi đến khi chúng bị diệt sạch con mới quay về.\n\\q",
|
||||
"38": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng ngã rạp dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"38": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng gục ngã dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"39": "Vì Chúa lấy năng lực nai nịt cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"40": "Ngài giúp con tóm gáy kẻ thù con; con diệt sạch những kẻ thù ghét con.\n\\q",
|
||||
"41": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue