Auto saving at wordAlignment chapter_18 psa 18:36

This commit is contained in:
man_vgm 2022-02-17 16:37:25 +07:00
parent b1034292f8
commit 88a573e9bd
6 changed files with 49 additions and 4 deletions

File diff suppressed because one or more lines are too long

View File

@ -0,0 +1,23 @@
{
"verseBefore": "Chúa đã ban cho con tấm khiên cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con vĩ đại.\n\\q",
"verseAfter": "Chúa đã ban cho con tấm khiên cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con mạnh mẽ.\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 18,
"activeVerse": 35,
"modifiedTimestamp": "2022-02-17T09:37:16.414Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"gatewayLanguageQuote": "",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 18,
"verse": 35
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_18"
}
}

View File

@ -0,0 +1,22 @@
{
"verseBefore": "Chúa đã ban cho con tấm khiên cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con vĩ đại.\n\\q",
"verseAfter": "Chúa đã ban cho con tấm khiên cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con mạnh mẽ.\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 18,
"activeVerse": 35,
"modifiedTimestamp": "2022-02-17T09:37:16.414Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 18,
"verse": 35
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_18"
}
}

View File

@ -2,7 +2,7 @@
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 18,
"verse": 35
"verse": 36
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_18"

View File

@ -1 +1 @@
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-09-20T13:01:49.041Z"}
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-02-17T09:37:22.442Z"}

View File

@ -33,7 +33,7 @@
"32": "Thiên Chúa là Đấng đặt để người vẹn toàn trong đường lối Ngài, chính Ngài thắt lưng tôi bằng sức mạnh.\n\n\\s5\n\\q",
"33": "Ngài khiến chân tôi nhanh nhẹn như con nai và đưa tôi lên những nơi cao!\n\\q",
"34": "Ngài luyện bàn tay tôi chiến đấu, luyện cánh tay tôi giương cung đồng.\n\n\\s5\n\\q",
"35": "Chúa đã ban cho con tấm khiên cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con vĩ đại.\n\\q",
"35": "Chúa đã ban cho con tấm khiên cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con mạnh mẽ.\n\\q",
"36": "Chúa sửa soạn cho bàn chân con chỗ rộng rãi, để chân con khỏi trượt ngã.\n\n\\s5\n\\q",
"37": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt.\n\\q",
"38": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng gục ngã dưới chân con.\n\\q",