Auto saving at wordAlignment chapter_46 psa 46:9
This commit is contained in:
parent
cf22d38593
commit
8848dabb80
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Hãy đến xem việc Đức Giê-hô-va đã làm,\\q1 sự hủy diệt Ngài gây ra trên đất.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Hãy đến xem việc Đức Giê-hô-va đã làm,\\q1 sự hủy diệt mà Ngài gây ra trên đất.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 46,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-21T07:42:26.370Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 46,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_46"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Hãy đến xem việc Đức Giê-hô-va đã làm,\\q1 sự hủy diệt Ngài gây ra trên đất.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Hãy đến xem việc Đức Giê-hô-va đã làm,\\q1 sự hủy diệt mà Ngài gây ra trên đất.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 46,
|
||||
"activeVerse": 8,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-21T07:42:26.370Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 46,
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_46"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 46,
|
||||
"verse": 8
|
||||
"verse": 9
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_46"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-12-09T13:01:19.273Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-21T07:42:32.128Z"}
|
|
@ -6,7 +6,7 @@
|
|||
"5": "Thiên Chúa ở giữa thành ấy; thành sẽ không bị chuyển dời;\\q1 Thiên Chúa sẽ giúp đỡ thành, và Ngài sẽ làm vậy lúc hừng sáng.\n\\s5\n\\q",
|
||||
"6": "Các dân nổi giận, các nước bị lay động;\\q1 Ngài cất tiếng phán thì đất tan chảy.\n\\q",
|
||||
"7": "Đức Giê-hô-va của các đạo binh ở cùng chúng tôi;\\q1 Thiên Chúa của Gia-cốp là nơi nương náu của chúng tôi. \\q4 Sê-la \\p\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"8": "Hãy đến xem việc Đức Giê-hô-va đã làm,\\q1 sự hủy diệt Ngài gây ra trên đất.\n\\q",
|
||||
"8": "Hãy đến xem việc Đức Giê-hô-va đã làm,\\q1 sự hủy diệt mà Ngài gây ra trên đất.\n\\q",
|
||||
"9": "Ngài dẹp yên chiến tranh cho đến tận cuối đất;\\q1 Ngài bẻ gãy cung tên và chặt giáo thành khúc;\\q1 Ngài đốt cháy thuẫn, khiên.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"10": "Hãy yên lặng và biết rằng Ta là Thiên Chúa;\\q1 Ta sẽ được tôn cao giữa các dân; Ta sẽ được tôn cao trên đất.\n\\q",
|
||||
"11": "Đức Giê-hô-va của các đạo binh ở cùng chúng tôi;\\q1 Thiên Chúa của Gia-cốp là nơi ẩn náu của chúng tôi. \\q4 Sê-la \\p \n\n\n\\s5"
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue