Auto saving at wordAlignment chapter_65 psa 65:8
This commit is contained in:
parent
bb6b278c59
commit
800499ce33
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chính Ngài dẹp yên tiếng ầm ầm của biển,\\q1 tiếng ầm ầm của sóng,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 tsóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-20T12:04:13.168Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chính Ngài dẹp yên tiếng ầm ầm của biển,\\q1 tiếng ầm ầm của sóng,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 tsóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-20T12:04:13.168Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 tsóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 sóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-20T12:04:32.200Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 tsóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 sóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 7,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-20T12:04:32.200Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 7
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 7
|
||||
"verse": 8
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-12-20T12:04:46.522Z"}
|
|
@ -5,7 +5,7 @@
|
|||
"4": "Phước cho người mà Chúa đã chọn và đem đến gần,\\q1 để họ được ở trong sân đền Ngài.\\q1 Chúng con sẽ được no đầy vật tốt lành của nhà Ngài,\\q1 là đền thánh Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"5": "Lạy Thiên Chúa của sự cứu rỗi chúng con, trong sự công chính, Chúa sẽ đáp lời chúng con mà thực hiện những việc lạ lùng; Ngài là niềm hy vọng của những nơi tận cùng trái đất và của những người sống xa bên kia biển.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"6": "Vì chính Chúa khiến cho đồi núi vững chắc,\\q1 chính Chúa nịt lưng bằng sức mạnh. \n\\q",
|
||||
"7": "Chính Ngài dẹp yên tiếng ầm ầm của biển,\\q1 tiếng ầm ầm của sóng,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"7": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 sóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"8": "Những kẻ sống tại các nơi cùng tận trái đất đều sợ hãi trước chứng cớ công việc Chúa;\\q1 Chúa khiến phương đông và phương tây đều vui mừng.\n\\q",
|
||||
"9": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi chuẩn bị trái đất.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"10": "Chúa tưới ướt các luống cày,\\q1 khỏa đất trên mặt luống;\\q1 Ngài ban mưa khiến chúng tơi xốp;\\q1 Ngài xuống phước cho các mầm chồi mọc lên.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue