Auto saving at wordAlignment chapter_53 psa 53:4
This commit is contained in:
parent
81b6b4e755
commit
7a729c4a67
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều ra ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều trở nên ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 53,
|
||||
"activeVerse": 3,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-13T10:30:37.005Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 53,
|
||||
"verse": 3
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_53"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều ra ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều trở nên ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 53,
|
||||
"activeVerse": 3,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-13T10:30:37.005Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 53,
|
||||
"verse": 3
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_53"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều trở nên ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 53,
|
||||
"activeVerse": 3,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-13T10:35:17.078Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 53,
|
||||
"verse": 3
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_53"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều trở nên ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 53,
|
||||
"activeVerse": 3,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-13T10:35:17.078Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 53,
|
||||
"verse": 3
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_53"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 53,
|
||||
"verse": 3
|
||||
"verse": 4
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_53"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-12-13T10:35:58.135Z"}
|
|
@ -1,7 +1,7 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Kẻ ngu dại nói trong lòng rằng: “Không có Thiên Chúa đâu.”\\q1 Chúng đồi bại và phạm tội đáng kinh tởm;\\q1 chẳng có kẻ nào làm lành.\n\\q",
|
||||
"2": "Thiên Chúa từ trời nhìn xuống con cái loài người\\q1 để xem có ai hiểu biết,\\q1 tìm kiếm Ngài chăng.\n\\q",
|
||||
"3": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều ra ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"3": "Tất cả họ đều đã trở lui, tất cả đều ô uế;\\q1 chẳng có ai làm lành, một người cũng không.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"4": "Những kẻ phạm tội đó, những kẻ ăn nuốt dân ta như ăn bánh và chẳng cầu khẩn Thiên Chúa, chúng chẳng biết gì sao?\n\\q",
|
||||
"5": "Chúng hoảng sợ dù chẳng có lý do gì;\\q1 vì Thiên Chúa sẽ vung vãi xương cốt của kẻ nào đóng trại gây chiến với anh em;\\q1 các kẻ đó sẽ bị xấu hổ vì Thiên Chúa đã khước từ chúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"6": "Ồ, ước gì sự cứu rỗi Y-sơ-ra-ên sẽ đến từ Si-ôn! \\q1 Khi Thiên Chúa đưa con dân bị tù đày của Ngài trở về,\\q1 thì Gia-cốp sẽ hân hoan và Y-sơ-ra-ên sẽ vui sướng!\n\n\n\\s5"
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue