Auto saving at wordAlignment chapter_122 psa 122:2
This commit is contained in:
parent
c7c79a90cc
commit
667f2aea6a
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tôi vui sướng khi người ta bảo tôi: \\q1 “Chúng ta hãy đến nhà Chúa Hằng Hữu.”\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tôi vui sướng khi người ta bảo tôi: \\q1 “Chúng ta hãy đến nhà Đức Giê-hô-va.”\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 122,
|
||||
"activeVerse": 1,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-20T08:42:03.690Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 122,
|
||||
"verse": 1
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_122"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Tôi vui sướng khi người ta bảo tôi: \\q1 “Chúng ta hãy đến nhà Chúa Hằng Hữu.”\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Tôi vui sướng khi người ta bảo tôi: \\q1 “Chúng ta hãy đến nhà Đức Giê-hô-va.”\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 122,
|
||||
"activeVerse": 1,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-20T08:42:03.690Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 122,
|
||||
"verse": 1
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_122"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 122,
|
||||
"verse": 1
|
||||
"verse": 2
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_122"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-11-09T10:22:58.289Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-20T08:52:28.312Z"}
|
|
@ -1,5 +1,5 @@
|
|||
{
|
||||
"1": "Tôi vui sướng khi người ta bảo tôi: \\q1 “Chúng ta hãy đến nhà Chúa Hằng Hữu.”\n\\q",
|
||||
"1": "Tôi vui sướng khi người ta bảo tôi: \\q1 “Chúng ta hãy đến nhà Đức Giê-hô-va.”\n\\q",
|
||||
"2": "Hỡi Giê-ru-sa-lem, chân chúng tôi đang đứng\\q1 trong các cửa người.\n\\q",
|
||||
"3": "Giê-ru-sa-lem được xây cất \\q1 như một thành được hoạch định kỹ lưỡng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"4": "Các chi tộc của Chúa Hằng Hữu đi lên đó \\q1 theo như luật định cho Y-sơ-ra-ên \\q1 để cảm tạ danh Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue