Auto saving at wordAlignment chapter_78 psa 78:33
This commit is contained in:
parent
dee3cf34b9
commit
639d5d3ab6
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Lúc đó cơn giận của Thiên Chúa trút xuống trên họ,\\q1 giết chết những kẻ mạnh sức nhất.\\q1 Ngài đánh hạ những thanh niên của Y-sơ-ra-ên.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Lúc đó cơn giận của Thiên Chúa trút xuống họ,\\q1 giết chết những kẻ mạnh sức nhất.\\q1 Ngài đánh hạ những thanh niên của Y-sơ-ra-ên.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 78,
|
||||
"activeVerse": 31,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-04T12:51:06.861Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 78,
|
||||
"verse": 31
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_78"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Lúc đó cơn giận của Thiên Chúa trút xuống trên họ,\\q1 giết chết những kẻ mạnh sức nhất.\\q1 Ngài đánh hạ những thanh niên của Y-sơ-ra-ên.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Lúc đó cơn giận của Thiên Chúa trút xuống họ,\\q1 giết chết những kẻ mạnh sức nhất.\\q1 Ngài đánh hạ những thanh niên của Y-sơ-ra-ên.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 78,
|
||||
"activeVerse": 31,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-04T12:51:06.861Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 78,
|
||||
"verse": 31
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_78"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Dầu vậy, họ vẫn cứ phạm tội\\q1 và chẳng chịu tin các việc kỳ diệu của Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Dù vậy, họ vẫn cứ phạm tội\\q1 và chẳng chịu tin các việc kỳ diệu của Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 78,
|
||||
"activeVerse": 32,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-04T12:55:55.994Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 78,
|
||||
"verse": 32
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_78"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Dầu vậy, họ vẫn cứ phạm tội\\q1 và chẳng chịu tin các việc kỳ diệu của Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Dù vậy, họ vẫn cứ phạm tội\\q1 và chẳng chịu tin các việc kỳ diệu của Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 78,
|
||||
"activeVerse": 32,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-04T12:55:55.994Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 78,
|
||||
"verse": 32
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_78"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 78,
|
||||
"verse": 31
|
||||
"verse": 33
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_78"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-04T12:55:45.331Z"}
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-04T12:57:42.631Z"}
|
|
@ -29,8 +29,8 @@
|
|||
"28": "Chúng sa xuống giữa trại họ,\\q1 quanh khắp các lều.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"29": "Vậy là họ ăn và no nê.\\q1 Ngài đã cho họ điều họ thèm muốn.\n\\q",
|
||||
"30": "Nhưng họ chưa đã cơn thèm khát;\\q1 thức ăn vẫn còn trong miệng họ.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"31": "Lúc đó cơn giận của Thiên Chúa trút xuống trên họ,\\q1 giết chết những kẻ mạnh sức nhất.\\q1 Ngài đánh hạ những thanh niên của Y-sơ-ra-ên.\n\\q",
|
||||
"32": "Dầu vậy, họ vẫn cứ phạm tội\\q1 và chẳng chịu tin các việc kỳ diệu của Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"31": "Lúc đó cơn giận của Thiên Chúa trút xuống họ,\\q1 giết chết những kẻ mạnh sức nhất.\\q1 Ngài đánh hạ những thanh niên của Y-sơ-ra-ên.\n\\q",
|
||||
"32": "Dù vậy, họ vẫn cứ phạm tội\\q1 và chẳng chịu tin các việc kỳ diệu của Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"33": "Thế là Thiên Chúa rút ngắn số ngày của họ;\\q1 các năm tháng họ đầy nỗi kinh hoàng.\n\\q",
|
||||
"34": "Mỗi khi Chúa hành hại họ thì họ lại tìm cầu Chúa,\\q1 họ quay trở lại và dốc lòng tìm kiếm Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"35": "Họ nhớ lại rằng Thiên Chúa chính là vầng đá của họ,\\q1 rằng Thiên Chúa Chí Cao là Đấng giải cứu họ.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue