Auto saving at wordAlignment chapter_18 psa 18:40

This commit is contained in:
man_vgm 2022-02-17 16:40:12 +07:00
parent d1d98e7807
commit 566ad88937
6 changed files with 49 additions and 4 deletions

File diff suppressed because one or more lines are too long

View File

@ -0,0 +1,23 @@
{
"verseBefore": "Vì Chúa lấy năng lực thắt lưng cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
"verseAfter": "Vì Chúa lấy sức mạnh thắt lưng cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 18,
"activeVerse": 39,
"modifiedTimestamp": "2022-02-17T09:40:03.945Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"gatewayLanguageQuote": "",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 18,
"verse": 39
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_18"
}
}

View File

@ -0,0 +1,22 @@
{
"verseBefore": "Vì Chúa lấy năng lực thắt lưng cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
"verseAfter": "Vì Chúa lấy sức mạnh thắt lưng cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 18,
"activeVerse": 39,
"modifiedTimestamp": "2022-02-17T09:40:03.945Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 18,
"verse": 39
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_18"
}
}

View File

@ -2,7 +2,7 @@
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 18,
"verse": 39
"verse": 40
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_18"

View File

@ -1 +1 @@
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-11-26T07:38:08.858Z"}
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-02-17T09:40:10.010Z"}

View File

@ -37,7 +37,7 @@
"36": "Chúa sửa soạn cho bàn chân con chỗ rộng rãi, để chân con khỏi trượt ngã.\n\n\\s5\n\\q",
"37": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt.\n\\q",
"38": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng gục ngã dưới chân con.\n\\q",
"39": "Vì Chúa lấy năng lực thắt lưng cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
"39": "Vì Chúa lấy sức mạnh thắt lưng cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
"40": "Ngài giúp con tóm gáy kẻ thù con; con diệt sạch những kẻ ghét con.\n\\q",
"41": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Đức Giê-hô-va, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
"42": "Con nghiền nát chúng như bụi trước gió; con ném chúng ra như bùn đất ngoài đường.\n\n\\s5\n\\q",