Auto saving at wordAlignment chapter_66 psa 66:6
This commit is contained in:
parent
f920299cf2
commit
55ce80ee93
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Hãy đến xem các công việc của Thiên Chúa;\\q1 Ngài thật đáng sợ trong các việc Ngài làm cho con cái loài người.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Hãy đến xem các công việc của Thiên Chúa;\\q1 Ngài thật đáng sợ trong những việc Ngài làm cho con cái loài người.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 66,
|
||||
"activeVerse": 5,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-10-18T07:04:52.319Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 66,
|
||||
"verse": 5
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_66"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Hãy đến xem các công việc của Thiên Chúa;\\q1 Ngài thật đáng sợ trong các việc Ngài làm cho con cái loài người.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Hãy đến xem các công việc của Thiên Chúa;\\q1 Ngài thật đáng sợ trong những việc Ngài làm cho con cái loài người.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 66,
|
||||
"activeVerse": 5,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-10-18T07:04:52.319Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 66,
|
||||
"verse": 5
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_66"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 66,
|
||||
"verse": 5
|
||||
"verse": 6
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_66"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-10-18T07:08:35.472Z"}
|
|
@ -3,7 +3,7 @@
|
|||
"2": "Hãy hát rao ra vinh quang của danh Ngài;\\q1 hãy ca ngợi Ngài cách rạng rỡ.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"3": "Hãy thưa với Thiên Chúa: “Các công việc Ngài thật đáng sợ!\\q1 Bởi quyền năng vĩ đại của Chúa, những kẻ thù nghịch Chúa đều sẽ quy phục Ngài.\n\\q",
|
||||
"4": "Cả trái đất sẽ thờ phượng Chúa\\q1 và hát ca ngợi Ngài;\\q1 họ sẽ hát mừng danh Ngài.” \\q4 Sê-la \\p \n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"5": "Hãy đến xem các công việc của Thiên Chúa;\\q1 Ngài thật đáng sợ trong các việc Ngài làm cho con cái loài người.\n\\q",
|
||||
"5": "Hãy đến xem các công việc của Thiên Chúa;\\q1 Ngài thật đáng sợ trong những việc Ngài làm cho con cái loài người.\n\\q",
|
||||
"6": "Ngài làm cho biển thành ra đất khô;\\q1 họ đi bộ ngang qua sông;\\q1 tại đó chúng tôi vui mừng về Ngài.\n\\q",
|
||||
"7": "Bởi sức mạnh mình, Chúa cai trị đời đời;\\q1 mắt Ngài dõi theo các nước;\\q1 những kẻ phản nghịch chớ tự cao. \\q4 Sê-la \\p\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"8": "Hỡi thần dân, hãy tán tụng Thiên Chúa;\\q1 hãy làm cho tiếng ca ngợi Ngài vang ra.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue