Auto saving at wordAlignment chapter_18 psa 18:38
This commit is contained in:
parent
718ce76032
commit
54d3d73962
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 37,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-26T07:36:49.957Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 37
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 37,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-26T07:36:49.957Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 37
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 37
|
||||
"verse": 38
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
|
|
|
@ -35,7 +35,7 @@
|
|||
"34": "Ngài luyện bàn tay tôi chiến đấu, luyện cánh tay tôi giương cung đồng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"35": "Chúa đã ban cho con tấm khiên cứu rỗi của Ngài. Tay phải Ngài nâng đỡ con, và ơn Ngài khiến cho con vĩ đại.\n\\q",
|
||||
"36": "Chúa sửa soạn cho bàn chân con chỗ rộng rãi, để chân con khỏi trượt ngã.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"37": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt\n\\q",
|
||||
"37": "Con truy đuổi quân thù và bắt kịp chúng; con sẽ không quay về cho đến khi chúng bị tiêu diệt.\n\\q",
|
||||
"38": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng gục ngã dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"39": "Vì Chúa lấy năng lực nai nịt cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"40": "Ngài giúp con tóm gáy kẻ thù con; con diệt sạch những kẻ thù ghét con.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue