Auto saving at wordAlignment chapter_107 psa 107:25
This commit is contained in:
parent
59756faaf4
commit
43891f6891
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Họ đã chứng kiến công việc của Chúa Hằng Hữu\\q1 cùng các phép lạ của Ngài ngoài biển khơi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Họ đã chứng kiến công việc của Đức Giê-hô-va\\q1 cùng các phép lạ của Ngài ngoài biển khơi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 107,
|
||||
"activeVerse": 24,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-24T13:08:05.382Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 107,
|
||||
"verse": 24
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_107"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Họ đã chứng kiến công việc của Chúa Hằng Hữu\\q1 cùng các phép lạ của Ngài ngoài biển khơi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Họ đã chứng kiến công việc của Đức Giê-hô-va\\q1 cùng các phép lạ của Ngài ngoài biển khơi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 107,
|
||||
"activeVerse": 24,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-24T13:08:05.382Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 107,
|
||||
"verse": 24
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_107"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 107,
|
||||
"verse": 24
|
||||
"verse": 25
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_107"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-11-05T09:33:27.642Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T13:08:18.945Z"}
|
|
@ -22,7 +22,7 @@
|
|||
"21": "Ôi, ước gì người ta ca ngợi Đức Giê-hô-va về lòng thành tín Ngài \\q1 và về các việc đáng kinh ngạc Ngài đã làm cho loài người!\n\\q",
|
||||
"22": "Nguyện họ dâng sinh tế tạ ơn \\q1 và ca hát mà rao ra các công việc Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"23": "Một số người đi tàu biển \\q1 ra hải ngoại kinh doanh.\n\\q",
|
||||
"24": "Họ đã chứng kiến công việc của Chúa Hằng Hữu\\q1 cùng các phép lạ của Ngài ngoài biển khơi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"24": "Họ đã chứng kiến công việc của Đức Giê-hô-va\\q1 cùng các phép lạ của Ngài ngoài biển khơi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"25": "Vì Ngài ra lệnh thì gió bão nổi lên \\q1 khuấy động biển cả.\n\\q",
|
||||
"26": "Họ được nhấc lên trời cao, rồi lại bị nhận xuống vực thẳm. \\q1 Sự sống họ tiêu biến trong cảnh khốn cùng.\n\\q",
|
||||
"27": "Họ lắc lư, loạng choạng như kẻ say rượu \\q1 và bế tắc.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue