Auto saving at wordAlignment chapter_106 psa 106:17
This commit is contained in:
parent
2a62a77dac
commit
30db9a9280
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Đức Giê-hô-va.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 106,
|
||||
"activeVerse": 16,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-08-17T09:16:54.634Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Đức Giê-hô-va.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 106,
|
||||
"activeVerse": 16,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-08-17T09:16:54.634Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 106,
|
||||
"verse": 16
|
||||
"verse": 17
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_106"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-24T07:14:51.300Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-08-17T09:16:59.772Z"}
|
|
@ -14,7 +14,7 @@
|
|||
"13": "Nhưng họ liền quên đi việc Ngài đã làm; \\q1 họ chẳng chờ đợi lời dạy của Ngài.\n\\q",
|
||||
"14": "Họ sinh lòng tham muốn vô độ nơi hoang dã \\q1 và thách thức Thiên Chúa trong sa mạc.\n\\q",
|
||||
"15": "Chúa đáp ứng điều họ cầu xin, \\q2 nhưng cũng sai một căn bệnh hành hại thân thể họ.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"16": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Đức Giê-hô-va.\n\\q",
|
||||
"16": "Trong trại họ ganh tị với Môi-se \\q1 và A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu.\n\\q",
|
||||
"17": "Đất há ra nuốt chửng Đa-than, \\q1 chôn vùi đồng bọn của A-bi-ram.\n\\q",
|
||||
"18": "Lửa bùng lên giữa vòng họ; \\q1 Ngọn lửa thiêu đốt những kẻ gian ác.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"19": "Họ làm một con bê tại Hô-rếp \\q1 và thờ lạy tượng đúc bằng kim khí.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue