Auto saving at wordAlignment chapter_68 psa 68:9

This commit is contained in:
man_vgm 2022-03-22 17:31:23 +07:00
parent 00ab6bbc70
commit 2bc73d45f4
6 changed files with 49 additions and 3 deletions

File diff suppressed because one or more lines are too long

View File

@ -0,0 +1,23 @@
{
"verseBefore": "Thì đất rung chuyển;\\q1 các tầng trời cũng đổ mưa trước mặt Thiên Chúa,\\q1 trước mặt Thiên Chúa khi Ngài đến Si-na-i, trước mặt Thiên Chúa, là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên.\n\n\\s5\n\\q",
"verseAfter": "Đất rung chuyển;\\q1 các tầng trời cũng đổ mưa trước mặt Thiên Chúa,\\q1 trước mặt Thiên Chúa khi Ngài đến Si-na-i, trước mặt Thiên Chúa, là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên.\n\n\\s5\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 68,
"activeVerse": 8,
"modifiedTimestamp": "2022-03-22T10:30:37.660Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"gatewayLanguageQuote": "",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 68,
"verse": 8
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_68"
}
}

View File

@ -0,0 +1,22 @@
{
"verseBefore": "Thì đất rung chuyển;\\q1 các tầng trời cũng đổ mưa trước mặt Thiên Chúa,\\q1 trước mặt Thiên Chúa khi Ngài đến Si-na-i, trước mặt Thiên Chúa, là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên.\n\n\\s5\n\\q",
"verseAfter": "Đất rung chuyển;\\q1 các tầng trời cũng đổ mưa trước mặt Thiên Chúa,\\q1 trước mặt Thiên Chúa khi Ngài đến Si-na-i, trước mặt Thiên Chúa, là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên.\n\n\\s5\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 68,
"activeVerse": 8,
"modifiedTimestamp": "2022-03-22T10:30:37.660Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 68,
"verse": 8
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_68"
}
}

View File

@ -2,7 +2,7 @@
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 68,
"verse": 8
"verse": 9
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_68"

View File

@ -0,0 +1 @@
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-22T10:31:21.464Z"}

View File

@ -6,7 +6,7 @@
"5": "Thiên Chúa trong nơi thánh Ngài đang ngự là cha kẻ mồ côi, là quan tòa của người góa bụa.\n\\q",
"6": "Thiên Chúa cho kẻ cô độc mái ấm gia đình;\\q1 Ngài cho kẻ tù tội được tự do;\\q1 nhưng kẻ phản nghịch phải sống tại vùng đất khô cháy.\n\n\\s5\n\\q",
"7": "Thiên Chúa ôi, khi Chúa đi ra trước dân Ngài,\\q1 khi Ngài băng qua hoang mạc, \\q4 Sê-la \\p \n\\q",
"8": "Thì đất rung chuyển;\\q1 các tầng trời cũng đổ mưa trước mặt Thiên Chúa,\\q1 trước mặt Thiên Chúa khi Ngài đến Si-na-i, trước mặt Thiên Chúa, là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên.\n\n\\s5\n\\q",
"8": "Đất rung chuyển;\\q1 các tầng trời cũng đổ mưa trước mặt Thiên Chúa,\\q1 trước mặt Thiên Chúa khi Ngài đến Si-na-i, trước mặt Thiên Chúa, là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên.\n\n\\s5\n\\q",
"9": "Thiên Chúa ôi, Ngài đã ban mưa dồi dào;\\q1 Ngài làm cho vững chắc sản nghiệp mình khi nó hao mòn.\n\\q",
"10": "Dân Ngài sống tại đó;\\q1 lạy Thiên Chúa, bởi lòng nhân từ, Ngài đã ban nó cho kẻ nghèo.\n\n\\s5\n\\q",
"11": "Chúa ban các mạng lệnh,\\q1 và những kẻ loan truyền chúng là một đoàn quân lớn.\n\\q",