Auto saving at wordAlignment chapter_34 psa 34:6
This commit is contained in:
parent
d144d1b6de
commit
2bb5f3cc80
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Những ai trông đợi Chúa đều rạng rỡ,\\q1 và họ không bị xấu mặt.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Những ai trông đợi Chúa đều rạng rỡ,\\q1 và họ không bị hổ thẹn.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 34,
|
||||
"activeVerse": 5,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-01T11:23:04.511Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 34,
|
||||
"verse": 5
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_34"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Những ai trông đợi Chúa đều rạng rỡ,\\q1 và họ không bị xấu mặt.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Những ai trông đợi Chúa đều rạng rỡ,\\q1 và họ không bị hổ thẹn.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 34,
|
||||
"activeVerse": 5,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-12-01T11:23:04.511Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 34,
|
||||
"verse": 5
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_34"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 34,
|
||||
"verse": 5
|
||||
"verse": 6
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_34"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-12-01T11:24:02.834Z"}
|
|
@ -3,7 +3,7 @@
|
|||
"2": "Tôi sẽ ca ngợi Đức Giê-hô-va;\\q1 nguyện những kẻ khốn cùng nghe và mừng rỡ.\n\\q",
|
||||
"3": "Hãy cùng tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu;\\q1 chúng ta hãy cùng tôn cao danh Ngài.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"4": "Tôi tìm cầu Đức Giê-hô-va và Ngài đáp lời tôi;\\q1 Ngài cho tôi thắng hơn mọi nỗi sợ hãi.\n\\q",
|
||||
"5": "Những ai trông đợi Chúa đều rạng rỡ,\\q1 và họ không bị xấu mặt.\n\\q",
|
||||
"5": "Những ai trông đợi Chúa đều rạng rỡ,\\q1 và họ không bị hổ thẹn.\n\\q",
|
||||
"6": "Kẻ khốn cùng này có kêu cầu, và Chúa Hằng Hữu đã nghe,\\q1 cứu hắn khỏi mọi nỗi gian truân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"7": "Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đóng trại chung quanh kẻ kính sợ Ngài\\q1 và giải cứu họ.\n\\q",
|
||||
"8": "Hãy nếm biết Chúa Hằng Hữu là tốt lành;\\q1 phước cho người nương náu nơi Ngài.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue