Auto saving at wordAlignment chapter_118 psa 118:1
This commit is contained in:
parent
a1b3304f42
commit
2012e9e2af
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "cho đến khi lời tiên báo của người thành hiện thực. \\q1 Lời của Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người đã đúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "cho đến khi lời tiên báo của người thành hiện thực. \\q1 Lời của Đức Giê-hô-va chứng tỏ người đã đúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 105,
|
||||
"activeVerse": 19,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-20T13:31:48.362Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 105,
|
||||
"verse": 19
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_105"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "cho đến khi lời tiên báo của người thành hiện thực. \\q1 Lời của Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người đã đúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "cho đến khi lời tiên báo của người thành hiện thực. \\q1 Lời của Đức Giê-hô-va chứng tỏ người đã đúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 105,
|
||||
"activeVerse": 19,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-20T13:31:48.362Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 105,
|
||||
"verse": 19
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_105"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1,9 +1,9 @@
|
|||
{
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 105,
|
||||
"verse": 19
|
||||
"chapter": 118,
|
||||
"verse": 1
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_105"
|
||||
"groupId": "chapter_118"
|
||||
}
|
||||
|
|
|
@ -17,7 +17,7 @@
|
|||
"16": "Chúa đem nạn đói đến trong xứ; \\q1 Ngài cắt hết nguồn lương thực của họ.\n\\q",
|
||||
"17": "Chúa phái một người đi trước họ;\\q1 Giô-sép đã bị bán làm tôi mọi.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"18": "Chân người bị cùm; \\q1 người phải mang xích sắt,\n\\q",
|
||||
"19": "cho đến khi lời tiên báo của người thành hiện thực. \\q1 Lời của Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người đã đúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"19": "cho đến khi lời tiên báo của người thành hiện thực. \\q1 Lời của Đức Giê-hô-va chứng tỏ người đã đúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"20": "Nhà vua phái đầy tớ thả người ra;\\q1 kẻ cầm quyền dân chúng phóng thích người.\n\\q",
|
||||
"21": "Vua đặt người quản lý nhà mình,\\q1 cai quản mọi tài sản mình,\n\\q",
|
||||
"22": "để chỉ đạo các quần thần mình, \\q1 dạy sự thông thái cho các bậc cao niên.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue