Auto saving at wordAlignment chapter_146 psa 146:8

This commit is contained in:
man_vgm 2021-12-15 20:56:37 +07:00
parent 56aa6744a8
commit 1fb0eecd4f
6 changed files with 49 additions and 3 deletions

File diff suppressed because one or more lines are too long

View File

@ -0,0 +1,23 @@
{
"verseBefore": "Ngài thi hành sự công bình cho kẻ bị áp bức \\q1 và ban lương thực cho người đói. \\q1 Chúa Hằng Hữu giải phóng người bị tù.\n\\q",
"verseAfter": "Ngài thi hành sự công bình cho kẻ bị áp bức \\q1 và ban lương thực cho người đói. \\q1 Đức Giê-hô-va giải phóng người bị tù.\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 146,
"activeVerse": 7,
"modifiedTimestamp": "2021-12-15T13:55:15.961Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"gatewayLanguageQuote": "",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 146,
"verse": 7
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_146"
}
}

View File

@ -0,0 +1,22 @@
{
"verseBefore": "Ngài thi hành sự công bình cho kẻ bị áp bức \\q1 và ban lương thực cho người đói. \\q1 Chúa Hằng Hữu giải phóng người bị tù.\n\\q",
"verseAfter": "Ngài thi hành sự công bình cho kẻ bị áp bức \\q1 và ban lương thực cho người đói. \\q1 Đức Giê-hô-va giải phóng người bị tù.\n\\q",
"tags": [
"other"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "psa",
"activeChapter": 146,
"activeVerse": 7,
"modifiedTimestamp": "2021-12-15T13:55:15.961Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 146,
"verse": 7
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_146"
}
}

View File

@ -2,7 +2,7 @@
"reference": {
"bookId": "psa",
"chapter": 146,
"verse": 7
"verse": 8
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_146"

View File

@ -0,0 +1 @@
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-12-15T13:56:35.246Z"}

View File

@ -5,7 +5,7 @@
"4": "Khi hơi sống tắt đi, người ta trở về với đất;\\q1 trong ngày đó, toan tính của họ cũng chấm dứt.\n\n\\s5\n\\q",
"5": "Phước cho kẻ có Thiên Chúa của Gia-cốp giúp đỡ, \\q1 tức kẻ đặt hy vọng nơi Thiên Chúa Hằng Hữu mình.\n\\q",
"6": "Đức Giê-hô-va tạo dựng trời và đất, \\q1 biển cùng mọi vật dưới biển; \\q1 Ngài giữ lòng chân thật đến đời đời.\n\n\\s5\n\\q",
"7": "Ngài thi hành sự công bình cho kẻ bị áp bức \\q1 và ban lương thực cho người đói. \\q1 Chúa Hằng Hữu giải phóng người bị tù.\n\\q",
"7": "Ngài thi hành sự công bình cho kẻ bị áp bức \\q1 và ban lương thực cho người đói. \\q1 Đức Giê-hô-va giải phóng người bị tù.\n\\q",
"8": "Chúa Hằng Hữu mở mắt người đui; \\q1 Chúa Hằng Hữu đỡ dậy những kẻ cong khom; \\q1 Chúa Hằng Hữu yêu mến người công chính.\n\n\\s5\n\\q",
"9": "Chúa Hằng Hữu che chở khách ngoại kiều trong xứ; \\q1 Ngài nâng đỡ kẻ mồ côi và góa phụ, \\q1 nhưng Ngài chống lại kẻ ác.\n\\q",
"10": "Hỡi Si-ôn, Thiên Chúa Hằng Hữu ngươi sẽ cai trị đời đời, trải suốt mọi thế hệ. Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu.\n\n\n\\s5"