Auto saving at wordAlignment chapter_18 psa 18:42
This commit is contained in:
parent
5b5ec6d05d
commit
1ca40784ef
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Đức Giê-hô-va, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 41,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-26T07:40:47.647Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 41
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Đức Giê-hô-va, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 41,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2021-11-26T07:40:47.647Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 41
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 41
|
||||
"verse": 42
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-11-26T07:41:14.541Z"}
|
|
@ -39,7 +39,7 @@
|
|||
"38": "Con đập tan chúng, khiến chúng không thể trỗi dậy; chúng gục ngã dưới chân con.\n\\q",
|
||||
"39": "Vì Chúa lấy năng lực thắt lưng cho con xung trận; Ngài khiến những kẻ nổi lên chống lại con phải quy phục con.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"40": "Ngài giúp con tóm gáy kẻ thù con; con diệt sạch những kẻ ghét con.\n\\q",
|
||||
"41": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
|
||||
"41": "Chúng kêu cầu nhưng chẳng ai cứu giúp; chúng kêu cầu Đức Giê-hô-va, nhưng Ngài không đáp lời.\n\\q",
|
||||
"42": "Con nghiền nát chúng như bụi trước gió; con ném chúng ra như bùn đất ngoài đường.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"43": "Chúa giải cứu con khỏi những sự tranh chấp. Ngài khiến con đứng đầu các dân. Những người con không biết sẽ phục vụ con.\n\\q",
|
||||
"44": "Vừa nghe đến con họ liền vâng lệnh; người ngoại bang buộc phải quy phục con.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue