Auto saving at wordAlignment chapter_109 psa 109:28
This commit is contained in:
parent
8f38feb379
commit
168213ff89
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nguyện chúng biết rằng đây là việc Chúa làm,\\q1 rằng chính Ngài, Chúa Hằng Hữu, đã làm việc này.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Nguyện chúng biết rằng đây là việc Chúa làm,\\q1 rằng chính Ngài, Đức Giê-hô-va, đã làm việc này.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 109,
|
||||
"activeVerse": 27,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T13:59:44.239Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 109,
|
||||
"verse": 27
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_109"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nguyện chúng biết rằng đây là việc Chúa làm,\\q1 rằng chính Ngài, Chúa Hằng Hữu, đã làm việc này.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Nguyện chúng biết rằng đây là việc Chúa làm,\\q1 rằng chính Ngài, Đức Giê-hô-va, đã làm việc này.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 109,
|
||||
"activeVerse": 27,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-23T13:59:44.239Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 109,
|
||||
"verse": 27
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_109"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 109,
|
||||
"verse": 27
|
||||
"verse": 28
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_109"
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2021-11-05T10:22:29.857Z"}
|
||||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-23T13:59:51.106Z"}
|
|
@ -25,7 +25,7 @@
|
|||
"24": "Đầu gối con yếu đi vì nhịn ăn; \\q1 con chỉ còn da bọc xương.\n\\q",
|
||||
"25": "Con bị những kẻ vu cáo mình khinh thường; \\q1 chúng lắc đầu khi nhìn thấy con.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"26": "Lạy Đức Giê-hô-va là Thiên Chúa con, xin Chúa giúp con; \\q1 xin cứu con bởi lòng thành tín về giao ước của Chúa.\n\\q",
|
||||
"27": "Nguyện chúng biết rằng đây là việc Chúa làm,\\q1 rằng chính Ngài, Chúa Hằng Hữu, đã làm việc này.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"27": "Nguyện chúng biết rằng đây là việc Chúa làm,\\q1 rằng chính Ngài, Đức Giê-hô-va, đã làm việc này.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"28": "Dầu chúng nguyền rủa con, nhưng xin Chúa ban phước cho con; \\q1 khi chúng công kích con, nguyện chúng bị hổ thẹn, \\q1 và nguyện tôi tớ Chúa vui mừng.\n\\q",
|
||||
"29": "Nguyện các cừu địch con phải mang lấy nhuốc nhơ; \\q1 nguyện chúng phải mặc lấy sự hổ thẹn như mặc áo.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"30": "Bằng môi miệng mình, con hết lòng cảm tạ Đức Giê-hô-va; con sẽ ca ngợi Ngài giữa đám đông.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue