Auto saving at wordAlignment chapter_73 psa 73:16
This commit is contained in:
parent
98043b31b8
commit
0ad71bf490
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nếu con có bảo: “Mình sẽ nói các lời ấy,”\\q1 thì con hẳn đã phản bội lại thế hệ này của con dân Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Nếu con có bảo: “Mình sẽ nói những điều ấy”\\q1 thì con hẳn đã phản bội lại thế hệ này của con dân Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 73,
|
||||
"activeVerse": 15,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-04T07:44:11.861Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 73,
|
||||
"verse": 15
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_73"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Nếu con có bảo: “Mình sẽ nói các lời ấy,”\\q1 thì con hẳn đã phản bội lại thế hệ này của con dân Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Nếu con có bảo: “Mình sẽ nói những điều ấy”\\q1 thì con hẳn đã phản bội lại thế hệ này của con dân Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 73,
|
||||
"activeVerse": 15,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-01-04T07:44:11.861Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 73,
|
||||
"verse": 15
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_73"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 73,
|
||||
"verse": 15
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_73"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-01-04T07:45:05.254Z"}
|
|
@ -13,7 +13,7 @@
|
|||
"12": "Kìa, những người này là những kẻ gian ác;\\q1 lúc nào chúng cũng thảnh thơi, ngày càng giàu thêm.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"13": "Việc con canh giữ lòng mình và rửa tay trong sự vô tội hẳn chẳng ích lợi gì.\n\\q",
|
||||
"14": "Vì suốt cả ngày con phải chịu hoạn nạn\\q1 và sáng nào cũng bị sửa phạt.\n\\q",
|
||||
"15": "Nếu con có bảo: “Mình sẽ nói các lời ấy,”\\q1 thì con hẳn đã phản bội lại thế hệ này của con dân Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"15": "Nếu con có bảo: “Mình sẽ nói những điều ấy”\\q1 thì con hẳn đã phản bội lại thế hệ này của con dân Chúa.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"16": "Dù con đã cố hiểu những việc này,\\q1 nhưng thật quá khó đối với con.\n\\q",
|
||||
"17": "Rồi con đi vào nơi thánh của Thiên Chúa\\q1 và nhận ra số phận của chúng.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"18": "Hẳn là Chúa đã đặt chúng ở nơi trơn trượt;\\q1 Chúa khiến chúng rơi vào cảnh hoang phế.\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue