Auto saving at wordAlignment chapter_65 psa 65:10
This commit is contained in:
parent
8719a70fce
commit
07df5e166c
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi chuẩn bị trái đất.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi sáng tạo thế giới.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 9,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-22T09:53:16.286Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 9
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi chuẩn bị trái đất.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi sáng tạo thế giới.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 9,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-22T09:53:16.286Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 9
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi sáng tạo thế giới.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài ban cho loài người ngũ cốc khi sáng tạo thế giới.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 9,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-22T10:11:30.374Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 9
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi sáng tạo thế giới.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"verseAfter": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài ban cho loài người ngũ cốc khi sáng tạo thế giới.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"other"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "psa",
|
||||
"activeChapter": 65,
|
||||
"activeVerse": 9,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2022-03-22T10:11:30.374Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 9
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "psa",
|
||||
"chapter": 65,
|
||||
"verse": 9
|
||||
"verse": 10
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_65"
|
||||
|
|
|
@ -0,0 +1 @@
|
|||
{"username":"man_vgm","modifiedTimestamp":"2022-03-22T10:12:04.419Z"}
|
|
@ -7,7 +7,7 @@
|
|||
"6": "Vì chính Chúa khiến cho đồi núi vững chắc,\\q1 chính Chúa nịt lưng bằng sức mạnh. \n\\q",
|
||||
"7": "Chính Ngài dẹp yên tiếng biển gào,\\q1 sóng thét,\\q1 cùng sự náo động của các dân.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"8": "Những kẻ sống tại các nơi tận cùng trái đất đều sợ hãi trước chứng cớ công việc Chúa;\\q1 Chúa khiến phương đông và phương tây đều vui mừng.\n\\q",
|
||||
"9": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài cung cấp cho loài người ngũ cốc khi chuẩn bị trái đất.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"9": "Chúa đến cứu giúp địa cầu; Chúa tưới ướt nó;\\q1 Chúa khiến nó nên màu mỡ;\\q1 dòng sông của Thiên Chúa đầy nước;\\q1 Ngài ban cho loài người ngũ cốc khi sáng tạo thế giới.\n\n\\s5\n\\q",
|
||||
"10": "Chúa tưới ướt các luống cày,\\q1 khỏa đất trên mặt luống;\\q1 Ngài ban mưa khiến chúng tơi xốp;\\q1 Ngài xuống phước cho các mầm chồi mọc lên.\n\\q",
|
||||
"11": "Chúa lấy sự nhân từ Ngài làm vương miện đội cho năm tháng;\\q1 các vết xe Chúa để lại sự màu mỡ cho đất.\n\\q",
|
||||
"12": "Sương nhỏ xuống trên các đồng cỏ nơi hoang mạc,\\q1 và núi đồi được mặc lấy sự vui mừng.\n\\s5\n\\q",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue