Auto saving at wordAlignment chapter_13 mat 13:1
This commit is contained in:
parent
4ce757ee3b
commit
92c2323f36
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "“Hãy xem kìa, trinh nữ sẽ mang thai và sinh một con trai, và người ta sẽ gọi danh Ngài là Em-ma-nu-ên” – được dịch là “Thiên Chúa ở cùng chúng ta.”\n\\b\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "“Hãy xem kìa, trinh nữ sẽ mang thai và sinh một con trai, và người ta sẽ gọi danh Ngài là Em-ma-nu-ên” — được dịch là “Thiên Chúa ở cùng chúng ta.”\n\\b\n\n\\ts\\*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 1,
|
||||
"activeVerse": 23,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-04-10T03:25:55.915Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 23
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "“Hãy xem kìa, trinh nữ sẽ mang thai và sinh một con trai, và người ta sẽ gọi danh Ngài là Em-ma-nu-ên” – được dịch là “Thiên Chúa ở cùng chúng ta.”\n\\b\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "“Hãy xem kìa, trinh nữ sẽ mang thai và sinh một con trai, và người ta sẽ gọi danh Ngài là Em-ma-nu-ên” — được dịch là “Thiên Chúa ở cùng chúng ta.”\n\\b\n\n\\ts\\*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "mat",
|
||||
"activeChapter": 1,
|
||||
"activeVerse": 23,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-04-10T03:25:55.915Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 23
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1,9 +1,9 @@
|
|||
{
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "mat",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 23
|
||||
"chapter": 13,
|
||||
"verse": 1
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
"groupId": "chapter_13"
|
||||
}
|
||||
|
|
|
@ -21,7 +21,7 @@
|
|||
"20": "Nhưng khi anh đang suy nghĩ về những việc ấy, thì hãy xem kìa, thiên sứ của Chúa hiện ra cùng anh trong giấc mơ, bảo: “Giô-sép, con cháu Đa-vít, anh đừng ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con trẻ được hoài thai trong cô ấy là do nơi Chúa Thánh Linh.",
|
||||
"21": "Cô ấy sẽ sinh một con trai, và anh sẽ đặt tên con là Giê-xu, vì con ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội lỗi họ.”",
|
||||
"22": "Mọi việc này xảy ra để được ứng nghiệm điều đã được Chúa phán qua vị tiên tri, rằng:\n\\q",
|
||||
"23": "“Hãy xem kìa, trinh nữ sẽ mang thai và sinh một con trai, và người ta sẽ gọi danh Ngài là Em-ma-nu-ên” – được dịch là “Thiên Chúa ở cùng chúng ta.”\n\\b\n\n\\ts\\*",
|
||||
"23": "“Hãy xem kìa, trinh nữ sẽ mang thai và sinh một con trai, và người ta sẽ gọi danh Ngài là Em-ma-nu-ên” — được dịch là “Thiên Chúa ở cùng chúng ta.”\n\\b\n\n\\ts\\*",
|
||||
"24": "Rồi sau khi được đánh thức khỏi giấc ngủ, Giô-sép đã làm y như thiên sứ của Chúa đã phán dặn và lấy cô ấy làm vợ mình.",
|
||||
"25": "Nhưng anh không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh một con trai. Rồi anh gọi tên con ấy là Giê-xu.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"front": "\\p"
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue