Auto saving at wordAlignment chapter_1 luk 1:69
This commit is contained in:
parent
54a30c5730
commit
bc8de14e62
|
@ -0,0 +1,24 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "“Đáng ngợi khen Chúa là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên, \n\\q\nvì Ngài đã viếng thăm và thực thi sự cứu chuộc cho con dân Ngài.\n\n\\ts\\*\n\\q1",
|
||||
"verseAfter": "“Đáng ngợi khen Chúa là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên, \n\\q\nvì Ngài đã viếng thăm và thực thi sự cứu chuộc cho con dân Ngài.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation",
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 1,
|
||||
"activeVerse": 68,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-04T02:55:01.291Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 68
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "“Đáng ngợi khen Chúa là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên, \n\\q\nvì Ngài đã viếng thăm và thực thi sự cứu chuộc cho con dân Ngài.\n\n\\ts\\*\n\\q1",
|
||||
"verseAfter": "“Đáng ngợi khen Chúa là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên, \n\\q\nvì Ngài đã viếng thăm và thực thi sự cứu chuộc cho con dân Ngài.\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation",
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 1,
|
||||
"activeVerse": 68,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-04T02:55:01.291Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 68
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 68
|
||||
"verse": 69
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
|
|
|
@ -66,7 +66,7 @@
|
|||
"65": "Sự kinh hãi đến trên hết thảy những người cư ngụ xung quanh họ, và tất cả các việc đó được bàn tán trong khắp miền đồi núi của Giu-đê.",
|
||||
"66": "Mọi người nghe thấy thì ghi vào lòng mình, tự hỏi: “Về sau, đứa trẻ này sẽ trở nên như thế nào?” Vì thật tay Chúa ở với cậu.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"67": "Xa-cha-ri, cha cậu bé, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và nói tiên tri, rằng:\n\\q1",
|
||||
"68": "“Đáng ngợi khen Chúa là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên, \n\\q\nvì Ngài đã viếng thăm và thực thi sự cứu chuộc cho con dân Ngài.\n\n\\ts\\*\n\\q1",
|
||||
"68": "“Đáng ngợi khen Chúa là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên, \n\\q\nvì Ngài đã viếng thăm và thực thi sự cứu chuộc cho con dân Ngài.\n\\q",
|
||||
"69": "Ngài đã dấy lên cho chúng tôi một sừng cứu rỗi \n\\q\ntrong nhà Đa-vít, tôi tớ Ngài\n",
|
||||
"70": "(như Ngài đã phán từ đời xưa bởi miệng các tiên tri thánh của Ngài),\n\\q1",
|
||||
"71": "là sự cứu rỗi khỏi kẻ thù của chúng tôi, \n\\q\nvà khỏi tay của mọi kẻ căm ghét chúng tôi;\n\n\n\n\\ts\\*\n\\q1",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue