Auto saving at wordAlignment chapter_1 luk 1:55
This commit is contained in:
parent
203d71921e
commit
bb47ce6051
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài đã cứu giúp Y-sơ-ra-ên, tôi tớ Ngài, \n\\q \nđể được gợi nhớ lại lòng thương xót,\n",
|
||||
"verseAfter": "Ngài đã cứu giúp Y-sơ-ra-ên, tôi tớ Ngài, \n\\q \nđể được gợi nhớ lại lòng thương xót,\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 1,
|
||||
"activeVerse": 54,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-04T02:54:01.371Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 54
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài đã cứu giúp Y-sơ-ra-ên, tôi tớ Ngài, \n\\q \nđể được gợi nhớ lại lòng thương xót,\n",
|
||||
"verseAfter": "Ngài đã cứu giúp Y-sơ-ra-ên, tôi tớ Ngài, \n\\q \nđể được gợi nhớ lại lòng thương xót,\n\\q",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "man_vgm",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 1,
|
||||
"activeVerse": 54,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-04T02:54:01.371Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 54
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -2,7 +2,7 @@
|
|||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 1,
|
||||
"verse": 54
|
||||
"verse": 55
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_1"
|
||||
|
|
|
@ -52,7 +52,7 @@
|
|||
"51": "Ngài đã thực hiện những việc quyền năng bằng cánh tay của Ngài; \n\\q\nNgài đã làm cho những kẻ kiêu ngạo tan tác theo các ý tưởng nơi lòng chúng.\n\\q",
|
||||
"52": "Ngài truất phế các bậc vua chúa khỏi ngai họ, \n\\q\nvà nâng những thân phận thấp kém lên cao.\n\\q",
|
||||
"53": "Ngài khiến người đói no đầy vật tốt, \n\\q\nvà đuổi kẻ giàu đi về tay không.\n\\q",
|
||||
"54": "Ngài đã cứu giúp Y-sơ-ra-ên, tôi tớ Ngài, \n\\q \nđể được gợi nhớ lại lòng thương xót,\n",
|
||||
"54": "Ngài đã cứu giúp Y-sơ-ra-ên, tôi tớ Ngài, \n\\q \nđể được gợi nhớ lại lòng thương xót,\n\\q",
|
||||
"55": "y như Ngài đã phán với các tổ phụ chúng tôi – với Áp-ra-ham và với dòng dõi người đến đời đời.”\n\\p",
|
||||
"56": "Ma-ri ở với bà trong ba tháng, rồi cô trở về nhà mình.\n\\p",
|
||||
"57": "Thời điểm của Ê-li-sa-bét để bà phải sinh con đã đến, và bà đã sinh ra một bé trai.",
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue