Auto saving at wordAlignment chapter_1 luk 1:72

This commit is contained in:
man_vgm 2024-03-04 09:56:20 +07:00
parent 06505ba20a
commit b5f495ca69
4 changed files with 49 additions and 2 deletions

View File

@ -0,0 +1,24 @@
{
"verseBefore": "là sự cứu rỗi khỏi kẻ thù của chúng tôi, \n\\q\nvà khỏi tay của mọi kẻ căm ghét chúng tôi;\n\n\n\n\\ts\\*\n\\q1",
"verseAfter": "là sự cứu rỗi khỏi kẻ thù của chúng tôi, \n\\q\nvà khỏi tay của mọi kẻ căm ghét chúng tôi;\n\\q",
"tags": [
"word_choice",
"meaning"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "luk",
"activeChapter": 1,
"activeVerse": 71,
"modifiedTimestamp": "2024-03-04T02:56:16.455Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"gatewayLanguageQuote": "",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "luk",
"chapter": 1,
"verse": 71
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_1"
}
}

View File

@ -0,0 +1,23 @@
{
"verseBefore": "là sự cứu rỗi khỏi kẻ thù của chúng tôi, \n\\q\nvà khỏi tay của mọi kẻ căm ghét chúng tôi;\n\n\n\n\\ts\\*\n\\q1",
"verseAfter": "là sự cứu rỗi khỏi kẻ thù của chúng tôi, \n\\q\nvà khỏi tay của mọi kẻ căm ghét chúng tôi;\n\\q",
"tags": [
"word_choice",
"meaning"
],
"username": "man_vgm",
"activeBook": "luk",
"activeChapter": 1,
"activeVerse": 71,
"modifiedTimestamp": "2024-03-04T02:56:16.455Z",
"gatewayLanguageCode": "en",
"contextId": {
"reference": {
"bookId": "luk",
"chapter": 1,
"verse": 71
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_1"
}
}

View File

@ -2,7 +2,7 @@
"reference": {
"bookId": "luk",
"chapter": 1,
"verse": 71
"verse": 72
},
"tool": "wordAlignment",
"groupId": "chapter_1"

View File

@ -69,7 +69,7 @@
"68": "“Đáng ngợi khen Chúa là Thiên Chúa của Y-sơ-ra-ên, \n\\q\nvì Ngài đã viếng thăm và thực thi sự cứu chuộc cho con dân Ngài.\n\\q",
"69": "Ngài đã dấy lên cho chúng tôi một sừng cứu rỗi \n\\q\ntrong nhà Đa-vít, tôi tớ Ngài\n\\q",
"70": "(như Ngài đã phán từ đời xưa bởi miệng các tiên tri thánh của Ngài),\n\\q",
"71": "là sự cứu rỗi khỏi kẻ thù của chúng tôi, \n\\q\nvà khỏi tay của mọi kẻ căm ghét chúng tôi;\n\n\n\n\\ts\\*\n\\q1",
"71": "là sự cứu rỗi khỏi kẻ thù của chúng tôi, \n\\q\nvà khỏi tay của mọi kẻ căm ghét chúng tôi;\n\\q",
"72": "để bày tỏ lòng thương xót đối với tổ phụ chúng tôi, \n\\q\nvà để được gợi nhớ lại giao ước thánh của Ngài,\n\\q\n",
"73": "tức là lời kết ước mà Ngài đã thề cùng Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi, để ban cho chúng tôi \\f +\\ft Một số thủ bản đặt cụm từ: \\fqa hứa với chúng tôi \\fqa* trong câu 74, nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đặt cụm từ này ở đây.\\f*\n\\q\n",
"74": "khi đã được giải cứu ra khỏi tay kẻ thù mình,\n\\q \nhầu cho phục vụ Ngài cách không sợ hãi, \n\\q\n",